Từ điển Thiều Chửu
被 - bị/bí
① Áo ngủ. ||② Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi. ||③ Bị, chịu. Như bị cáo 被告 kẻ bị cáo mách. Phàm sự gì ở ngoài mà liên luỵ đến đều gọi là bị. Như bị lụy 被累 bị liên lụy. ||④ Mặt ngoài, bề ngoài. ||⑤ Đồ trang sức trên đầu. ||⑥ Bộ đồ. ||⑦ Một âm là bí. Kịp đến. ||⑧ Đội, vác.

Từ điển Trần Văn Chánh
被 - bí
(văn) Tóc giả (như 髮, bộ 髟).

Từ điển Trần Văn Chánh
被 - bị
① Tấm chăn: 棉被 Chăn bông; 蓋被 Đắp chăn; ② Được, bị, mắc phải, phải chịu: 他被大家選爲班長了 Cậu ấy được mọi người bầu làm trưởng lớp; 杯子剛買回來就被孩子摔壞了 Cái chén mới mua về đã bị thằng bé đánh vỡ rồi; 這種先進工作法已經被廣泛採用 Phương pháp làm việc tiên tiến đó đã được áp dụng rộng rãi; 被批評 Bị phê bình; 不惟余之采邑被消,而汝等之俸禄亦爲他人之所有 Chẳng những thái ấp của ta bị giặc tước đoạt, mà bổng lộc của các ngươi cũng sẽ bị kẻ khác chiếm mất (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư ti tướng hịch văn); 忠而被謗 Trung mà bị gièm pha (Sử kí); ③ (văn) Đắp, phủ, trùm lên, bao trùm: 光被四表 Sáng khắp cả bốn cõi; 成歸,聞妻言,如被冰雪 Thành trở về nhà, nghe vợ nói, người anh ta lạnh giống như phủ băng tuyết (Liêu trai chí dị: Xúc chức); ④ (văn) Mặt ngoài, bề ngoài; ⑤ (văn) Đồ trang sức trên đầu; ⑥ (văn) Mang, vác; ⑦ (văn) Đến, tới: 東漸于海,西被于流沙 Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa (Thượng thư: Vũ cống); ⑧ (văn) Trút lên; ⑨ (văn) Mặc.

Từ điển Trần Văn Chánh
被 - phi
(văn) ① Khoác, đội; ② Bộ đồ (dùng để tính số vật che thân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
被 - bị
Áo ngủ — Cái chăn ( mền ) — Trùm, đắp, mặc — Phải chịu, mắc phải — Cũng có nghĩa là được — Một âm khác là Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
被 - phi
Nắm. Giữ — Khoác lên mình. Choàng lên — Một âm là Bị. Xem Bị.


被干 - bị can || 被巾 - bị cân || 被告 - bị cáo || 被褐懷玉 - bị cát hoài ngọc || 被肘 - bị chửu || 被動 - bị động || 被堅執銳 - bị kiên chấp nhuệ || 被離 - bị li || 被服 - bị phục || 被酒 - bị tửu || 被衣 - bị y || 求全責被 - cầu toàn trách bị || 衲被集 - nạp bị tập ||